Đặc điểm của Brown Corundum P Series

Đặc điểm của Brown Corundum P Series 
Brown Corundum được làm từ quặng bauxit, than đá, sắt chất lượng cao, được nung chảy trong hồ quang ở nhiệt độ cao hơn 2000 độ, nghiền bằng máy nghiền tự động, tách từ tính để loại bỏ sắt và sàng thành nhiều kích cỡ hạt khác nhau. Nó có kết cấu đặc, độ cứng cao và độ dẻo dai tốt.

Corundum nâu P series là sản phẩm mài mòn dựa trên hệ thống tiêu chuẩn kích thước hạt cụ thể. Thông tin cốt lõi của nó như sau:

1. Thông số kỹ thuật và đánh dấu kích thước hạt
Kích thước: P12 P16 P20 P24 P30 P36 P40 P50 P60 P80 P100 P120 P150 P180 P220 P240 P280 P320 P360 P400 P500 P600 P800 P1000 P1200 P1500 P2000 P2500 P3000
Đặc điểm PSD: hạn chế nghiêm ngặt tỷ lệ hạt thô, tăng hàm lượng nhóm hạt cơ bản và nhóm hạt hỗn hợp, giảm tỷ lệ nhóm hạt mịn để đảm bảo độ đồng đều về kích thước hạt.

Bột corundum nâu

Kích thước hạt Phạm vi kích thước hạt (um) Kích thước hạt Phạm vi kích thước hạt (um)
Trang 12 2000-1700 P60 300-250
P16 1400-1180 P80 212-180
P20 1000-850 P100 180-150
P24 850-710 P120 125-106
P30 710-600 P150 106-90
Trang 36 600-500 P180 90-75
P40 425-355 P220 75-63
P50 355-300

bột vi mô

Kích thước hạt P-Grit D0(một) D3(ừm) D50(một) D94(um)
P240 ≤110 ≤ 81,7 58,5±2,0 ≥44,5
P280 ≤101 ≤74.0 52,2±2,0 ≥39,2
P320 ≤94 ≤ 66,8 46,2±1,5 ≥34,2
P360 ≤87 ≤60,3 40,5±1,5 ≥29,6
P400 ≤81 ≤53,9 35,0±1,5 ≥25,2
P500 ≤77 ≤48,3 30,2±1,5 ≥21,5
P600 ≤72 ≤43,0 25,8±1,0 ≥18.0
P800 ≤67 ≤38,1 21,8±1,0 ≥15,1
P1000 ≤63 ≤33,7 18,3±1,0 ≥12,4
P1200 ≤58 ≤29,7 15,3±1,0 ≥10,2
P1500 ≤53 ≤ 22,4 12,6±1,0 ≥8,3
P2000 ≤45 ≤19,3 10,3±0,8 ≥6,7
P2500 ≤38 ≤14.0 8,4±0,5 ≥5,4
P3000 ≤32 ≤12.0 6,7±0,5 ≥3.0

2. Công nghệ chế biến và hiệu suất
‌Quy trình sản xuất‌: Dựa trên cát corundum nâu F, được xử lý thông qua sàng lọc, rửa nước (hoặc rửa axit), sấy khô và phân loại thứ cấp.
‌Tính chất vật lý‌: Hình dạng hạt nhọn, có khả năng nghiền cao, tự mài tốt và độ sạch ≥ 96%.

3. Các lĩnh vực ứng dụng ‌

Vật liệu mài phủ: chẳng hạn như giấy nhám, đai chà nhám, vải nhám, v.v., thích hợp để mài và đánh bóng các chi tiết có độ chính xác cao.

Đúc chính xác‌: dùng để chế tạo vật liệu vỏ hoặc vật liệu chịu lửa.

Các tình huống khác: phun cát, sàn chống mài mòn, v.v.

4, sự khác biệt giữa dòng F và dòng JIS

Chất lượng và công dụng‌: Dòng P tinh tế hơn dòng F, kiểm soát kích thước hạt chặt chẽ hơn, phù hợp cho gia công có độ chính xác cao; dòng F được sử dụng cho vật liệu mài mòn thông thường hoặc vật liệu chịu lửa.‌

Sự khác biệt về quy trình‌: Cát F và cát JIS thường được sản xuất trực tiếp, trong khi cát P cần sàng lọc bổ sung, rửa bằng nước, v.v.

Tóm lại, dòng P của corundum nâu có ưu điểm cốt lõi là tính đồng nhất và độ sạch cao, chủ yếu phục vụ cho các tình huống công nghiệp có yêu cầu độ chính xác cao‌

Send your message to us:

Scroll to Top